QUY CHẾ TUYỂN SINH HỆ TRUNG CẤP CHÍNH QUY NĂM 2019
TRƯỜNG TRUNG CẤP CÔNG NGHỆ THĂNG LONG
I. Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo
1. Trung cấp chính quy
TT | Ngành đào tạo | Chỉ tiêu |
� | I. Nhóm ngành Ngoại ngữ | � |
1 | Tiếng Nhật | 200 |
2 | Tiếng Hàn | 200 |
3 | Tiếng Trung Quốc | 200 |
4 | Tiếng Đức | 200 |
II. Nhóm ngành Công nghệ thông tin | ||
5 | Công nghệ thông tin | 200 |
III. Nhóm ngành kinh tế | ||
6 | Kế toán doanh nghiệp | 200 |
IV. Nhóm ngành Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn | ||
7 | Quản trị nhà hàng | 200 |
8 | Quản trị khách sạn | 200 |
9 | Hướng dẫn du lịch | 200 |
10 | Kỹ thuật chế biến món ăn | 200 |
V. Nhóm ngành làm đẹp | ||
11 | Chăm sóc sắc đẹp (Chăm sóc da, trang điểm, cắt tóc) | 200 |
� | VI. Nhóm ngành điện, điện tử | � |
12 | Kỹ thuật điện, điện tử | 200 |
13 | Cơ khí điện tử | 200 |
2. Hệ song bằng THPT chuyên ngữ và Trung cấp Quốc tế: 500 chỉ tiêu
TT | Mã ngành | Ngành đào tạo |
� | � | I. Hệ chuyên ngữ |
1 | Tiếng Hàn | |
2 | Tiếng Nhật | |
3 | Tiếng Đức | |
4 | Tiếng Trung Quốc | |
� | II. Hệ trung cấp | |
5 | Công nghệ thông tin | |
6 | Quản trị nhà hàng, khách sạn | |
8 | Hướng dẫn du lịch | |
9 | Kỹ thuật chế biến món ăn | |
10 | Chăm sóc sắc đẹp (Chăm sóc da, trang điểm, cắt tóc) | |
11 | Kế toán doanh nghiệp | |
12 | CN kĩ thuật điện tử | |
13 | Cơ khí điện tử |
II. Đối tượng và Phương thức tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh:
– Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tính đến thời điểm nhập học.
– Đã tốt nghiệp THCS hoặc đang học lớp 10, 11, 12.
2. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa trên học bạ.